Nandesign mến chào Quý Khách Hàng thân mến gần xa. Với nhiều năm trong lĩnh vực thiết kế và xây nhà trọn gói. Với kinh nghiệm thi công và chắc lọc thông tin chính xác trong quá trình thi công thực tế. Nandesign xin gửi tới quý khách hàng những kiến thức cũng như giá cả trong thi công xây dựng.
1. Xây Nhà Trọn Gói là gì ?
Xây Nhà Trọn Gói hay còn gọi là Xây Nhà ” Chìa Khóa Trao Tay “. Là hình thức giao khoán từ chủ nhà cho bên nhà thầu xây dựng từ A đến Z. Với hình thức này thì bên nhà thầu xây dựng sẽ trực tiếp quản lý và lo liệu các hạng mục trong xây nhà :từ các thủ tục liên quan tới công trình, từ hạng mục thiết kế nhà đến thi công xây dựng nhà, vật liệu thô đến vật tư hoàn thiện, Từ nhân công cho tới giám sát tác giả công trình từ đơn vị thiết kế. Khác hàng sẽ giám sát tực tiếp ( hoặc thuê một đơn vị hoặc một cá nhân giám sát công trình)
2. Lý do nên chọn thi công xây nhà trọn gói ?
Xây nhà trọn gói là hình thức thi công phổ biến nhất hiện nay với một số ưu điểm như sau:
- Tiết kiệm thời gian cũng như công sức của chủ nhà.
- Tối ưu nhất phần chi phí xây dựng nhà
- Giảm thiểu tối đa chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng
- Đảm bảo chất lượng công trình từ nhà thầu xây dựng
3. Đơn giá Xây Nhà Trọn Gói
Nandesign xin gửi đến quý khách hàng chi tiết cụ thể đơn giá xây nhà trọn gói
STT | Gói Xây Dựng | Đơn Giá Xây Dựng |
---|---|---|
1 | Gói cơ bản | Từ 4.950.000 đ/m2 |
2 | Gói trung cấp | Từ 5.350.000 đ/m2 |
3 | Gói Khá | Từ 5.950.000 đ/m2 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ và cọc
- Bảng giá xây nhà trọn gói trên đã bao gồm phí vận chuyển
- Áp dụng cho nhà có diện tích >80m2 và tổng diện tích xây dựng >350m2
- Với những trường hợp diện tích xây dựng <350m2, nhà trong ngõ hẻm xe tải không vào được. Chúng tôi sẽ khảo sát và báo giá cụ thể
Đơn giá xây nhà trọn gói tại TP Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận miền nam dao động từ: 4.950.000đ – 6.800.000đ/m2. Giá thi công xây dựng sẽ thay đổi theo nhiều yếu tố như: qui mô của công trình lớn hay nhỏ. Điều kiện thi công công trình và vật tư hoàn thiện . Cũng như thi công theo mức đầu tư yêu cầu của chủ nhà.
4. Vật tư xây thô sử dụng trong xây nhà trọn gói:
STT | Chủng Loại Vật Tư | Tên vật liệu | Hình ảnh vật liệu |
---|---|---|---|
1 | Thép Dầm và Cột D>10mm | Thép Việt Nhật | |
2 | Thép đai D<10mm | Thép Pomina | |
3 | Xi măng đổ bê tông | Xi Măng Hà Tiên, Insee Đa Dụng | |
4 | Xi Măng Xây Tô | Xi Măng Hà Tiên, Insee Xây Tô | |
5 | Bê Tông | Bê tông thương phẩm hoặc bê tông trộn tay M250 | |
6 | Cát bê tông | Cát vàng hạt lớn | |
7 | Cát xây tường | cát vàng | |
8 | Cát tô trát tường | Cát vàng hạt trung ( sàng sạch) | |
9 | Đá đổ bê tông | Đá xanh 1x2cm, 4x6cm | |
10 | Gạch ống 8x8x18cm | Tuynel Bình Dương, Tám Quỳnh | |
11 | Gạch đinh 4x8x18cm | Tuynel Bình Dương, Tám Quỳnh | |
12 | Dây cáp điện chiếu sáng | Dây điện Cadivi | |
13 | Dây cáp internet và tivi | Cáp sino | |
14 | Đế âm tường ống luồn dây điện | Sino | |
15 | Ống nước lạnh cấp và thoát nước | Nhựa PVC Bình Minh | |
16 | Đường ống nước nóng âm tường | Ống nhựa PPR Bình Minh hoặc Vesbo | |
17 | Chống thấm: mái, sân thượng, vệ sinh, ban công | SIKA chống thấm |
5. Chi tiết đơn giá vật tư hoàn thiện xây dựng trọn gói:
xây nhà trọn gói với hạng mục vật tư hoàn thiện bao gồm các hạng mục nhỏ sau:
- Gạch lát và ốp tường
- Vật liệu cầu thang:
- trần thạch cao và sơn trần
- Sơn nước
- Thiết bị nhà vệ sinh
- Phụ kiện nhà vệ sinh
- Thiết bị nội thất bếp
- Vật liệu cửa và phụ kiện
5.1. Gạch lát và ốp tường
STT | Hang mục | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói khá |
---|---|---|---|---|
1 | Gạch nền các tầng | - Gạch 800x800 men bóng - Đơn giá<= 280.000/m2 - Hãng Catalan, Vigracera, Tasa, ... | - Gạch 800x800 men bóng - Đơn giá <= 320.000/m2 - Hãng Đồng Tâm, thạch bàn, bạch mã . | - Gạch 800x800 men bóng hoặc mờ - Đơn giá<= 600.000/m2 - Hãng Đồng Tâm, Vietceramic. |
2 | Gạch nền sân thượng trước, sau | - Gạch 400x400 nhám | - Gạch 400x400 nhám | - Gạch 400x400 nhám |
3 | Gạch ốp lát Wc | - Gạch 300x600 men bóng - Đơn giá <= 150/m2 - Hãng Catalan | - Gạch 300x600 men bóng - Đơn giá <= 220/m2 - Hãng Catalan | - Gạch 300x600 men bóng - Đơn giá <= 400/m2 - Hãng Catalan |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | - Gạch 300x600 men bóng - Đơn giá <= 160/m2 - Hãng Catalan | - Gạch 300x600 men bóng - Đơn giá <= 240/m2 | - Gạch 300x600 men bóng - Đơn giá <= 240/m2 |
5 | Keo chà ron | Keo cá sấu | Keo cá sấu | Keo cá sấu |
5.2 Vật liệu cầu thang:
STT | Hạng mục | Gói Cơ Bản | Gói Trung Cấp | Gói Khá |
---|---|---|---|---|
1 | Lan can | - Thép hộp 20x20x1.2mm - Đơn giá <= 800.000/m2 | - Kính cường lực 10mm - Đơn giá <= 1.200.000/m2 | - Kính cường lực 10mm - Đơn giá <= 1.200.000/m2 |
2 | Tay Vịn | -Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm -Đơn giá <=400.000/md | -Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm -Đơn giá <=400.000/md | -Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm -Đơn giá <=600.000/md |
3 | Đá Cầu Thang | -Đá đen Campuchia -Đơn giá: 850.000/m2 | -Đá đen kim sa trung -Đơn giá: 1.500.000/m2 | -Đá đen Ấn Độ -Đơn giá: 1.800.000/m2 |
4 | Mặt bậc cầu thang | -Đá trắng moca -Đơn giá: 1.100.000/m2 |